Phiên âm : yuǎn chù kuā chēng, jìn fāng mài nòng.
Hán Việt : viễn xử khoa xưng, cận phương mại lộng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
到處吹噓宣傳。《水滸傳》第三六回:「小人遠方來的人, 投貴地特來就事;雖無驚人的本事, 全靠恩官作成, 遠處誇稱, 近方賣弄。」